Home | Giới thiệu | Lịch sử | Thành tích | Học sinh | Album Ảnh | Videos | Phần mềm | Tài liệu | Giải trí | Liên kết

 

Học từ vựng tiếng Anh bằng thơ lục bát

 

GS. TSKH. Trần Văn Nhung

Sưu tầm và chia sẻ

Hello có nghĩa Xin Chào

Goodbye Tạm Biệt, Thì Thào Whisper

Lie Nằm, Sleep Ngủ, Dream

Nhìn Thấy Gái Đẹp See Girl Beautiful

I Want Tôi Muốn Kiss Hôn

Lip Môi, Eyes Mắt... Sướng Rồi!... Oh Yeah!

Long Dài, Short Ngắn, Tall Cao

Here Đây, There Đó, Which Nào, Where Đâu

Sentence có nghĩa là Câu

Lesson Bài Học, Rainbow Cầu Vồng

Husband có nghĩa là Chồng

Daddy Cha, Bố, Please Don’t Xin Đừng

Darling tiếng gọi Em Cưng

Merry Vui Thích, Cái SừngHorn

Rách Rồi xài đỡ chữ Torn

To SingHát, A Song Một Bài

Nằm là động từ To Lie

Go Đi, Come Đến, Một VàiSome

Đứng Stand, Look Ngó, Lie Nằm

Five Năm, Four Bốn, Hold Cầm, Play Chơi

One LifeMột Cuộc Đời

Happy Sung Sướng, Laugh Cười, Cry Kêu

Lover đúng nghĩa Người Yêu

Charming Duyên Dáng, Mỹ Miều Graceful

Mặt Trăng là chữ The Moon

WorldThế Giới, Sớm Soon, Lake Hồ

Dao Knife, Spoon Muỗng, Cuốc Hoe

Đêm Night, Dark Tối, Khổng Lồ Giant

Fun Vui, Die Chết, Near Gần

Sorry Xin Lỗi, Dull Đần, Wise Khôn

Burry có nghĩa là Chôn

Our Souls tạm dịch Linh Hồn Chúng Ta

Xe Hơi du lịch là Car

Sir Ngài, Lord Đức, Thưa Bà Madam

Thousand Nghìn tức Mười Trăm

Ngày Day, Tuần Week, Year Năm, Hour Giờ

Wait There Đứng Đó Đợi Chờ

Nightmare Ác Mộng, Dream , Pray Cầu

Trừ Ra Except, Deep Sâu

Daughter Con Gái, Bridge Cầu, Pond Ao

Enter tạm dịch Nhập Vào

Attend Tham Dự lẽ nào lại sai

Shoulder cứ dịch là Vai

Writer Văn Sĩ, Cái Đài Radio

A Bowl là một Cái Tô

Tear Nước Mắt, Tomb Mồ, Miss

Nghĩa Khâu là của từ Sew

Kẻ Thù dịch đại là Foe chẳng lầm

Shelter tạm dịch là Hầm

Chữ Shout là hét, Nói Thầm Whisper

What Time là hỏi Mấy Giờ

Clear , Clean Sạch, Mờ MờDim

Gặp Ông Ta chữ See Him

Swim Bơi, Wade Lội, Drown Chìm chết trôi

MountainNúi, Hill Đồi

Valley Thung Lũng, Cây Sồi Oak Tree

Tiền Xin Đóng Học School Fee

Yêu Tôi dùng chữ Love Me chẳng lầm

To Steal tạm dịch Cầm Nhầm

Tẩy Chay Boycott, Gia Cầm Poultry

Cattle Gia Súc, Ong Bee

Something To Eat Chút Gì Để Ăn

Lip Môi, Tongue Lưỡi, Teeth Răng

Exam Thi Cử, Cái Bằng Licence...

Lovely có nghĩa Dễ Thương

Pretty Xinh Đẹp Thường Thường So So

Lotto Xổ số Lô Tô

Nấu ĂnCook, Wash Clothes Giặt Đồ

Push thì có nghĩa Đẩy, Xô

Marriage Đám Cưới, Single Độc Thân

Foot thì có nghĩa Bàn Chân

FarXa cách, còn GầnNear

Spoon có nghĩa Cái Thìa

Toán Trừ Subtract, Toán Chia Divide

Dream thì có nghĩa Giấc Mơ

Month là một Tháng, Thời GiờTime

Job thì có nghĩa Việc Làm

Lady Phái Nữ, Phái Nam Gentleman

Close Friend có nghĩa Bạn Thân

LeafChiếc Lá, còn Sun Mặt Trời

Fall Down ó nghĩa là Rơi

Welcome Chào Đón, Mời từ Invite

ShortNgắn, LongDài

nghĩa của Hat, Chiếc Hài của Shoe

Autumn có nghĩa Mùa Thu

Summer Mùa Hạ, Cái TùJail

DuckVịt, PigHeo

RichGiàu Có, còn NghèoPoor

Crab thì có nghĩa Con Cua

Church Nhà Thờ Chúa, Chùa Chiền từ Temple

Aunt có nghĩa Dì, Cô

ChairCái Ghế, Cái Hồ từ Pool

LateMuộn, Sớm từ Soon

Hospital Bệnh Viện, School là Trường

Dew thì có nghĩa là Sương

Happy Vui Vẻ, Chán Chường Weary

Exam có nghĩa Kỳ Thi

Nervous Nhút Nhát, Mommy Mẹ Hiền.

Region có nghĩa Là Miền,

Interupted Gián Đoạn còn Liền Next To.

Coins là nghĩa Những Đồng Xu,

Còn Đồng Tiền Giấy Paper Money.

Here thì để chỉ Tại Đây,

A Moment Một Lát còn Ngay Right Now,

Brothers-In-Law Đồng Hao.

Farm-Work Đòng Áng, Đồng Bào Fellow- Countryman

Narrow-MindedSự Nhỏ Nhen,

Open-Hended Hào Phóng còn Hèn là Mean.

Vẫn Còn nghĩa của Still,

Kỹ Năng là của Skill khó gì

GoldVàng, Graphite Than Chì.

Munia có nghĩa Chim Ri

Kestrel Chim Cắt có gì khó đâu.

Migrant Kite là chú Diều Hâu

Warbler Chim Chích, Hải Âu Petrel

Stupid có nghĩa là Khờ,

Đảo Lên Đảo Xuống Stir nhiều nhiều.

How Many là nghĩa Bao Nhiêu.

Too Much Nhiều Quá, A Few Một Vài

RightĐúng, WrongSai

Chess Cờ Tướng, Đánh Bài Playing Card

Flower có nghĩa là Hoa

HairMái Tóc, Da từ Skin

Buổi Sáng của từ Morning

KingVua Chúa, còn Queen Nữ Hoàng

Wander có nghĩa Lang Thang

Màu ĐỏRed, Màu Vàng Yellow

YesĐúng, KhôngNo

FastNhanh Chóng, Slow Chậm Rì

SleepNgủ, GoĐi

Weakly ốm Yếu Healthy Mạnh Lành

WhiteTrắng, GreenXanh

HardChăm Chỉ, Học Hành Study

NgọtSweet, Kẹo Candy

ButterflyBướm, BeeCon Ong

River có nghĩa Dòng Sông

Wait For có nghĩa Ngóng Trông Đợi Chờ

Dirty có nghĩa Bẩn

Bánh Mì Bread, còn Butter

Bác Sĩ nghĩa của Doctor

Y Tá của Nurse, Teacher Giáo Viên

Mad dùng chỉ những Kẻ Điên,

Everywhere có nghĩa Mọi Miền Gần Xa.

A Song chỉ Một Bài Ca.

Ngôi Sao nghĩa của Star, có liền!

Firstly có nghĩa Trước Tiên

SilverBạc, còn Tiền Money

Biscuit thì là Bánh Quy

CanCó Thể, Please Vui Lòng

Winter có nghĩa Mùa Đông

IronSắt còn Đồng Copper

Hung thủ nghĩa của Killer

Cảnh Sát Police, Lawer Luật Sư

Emigrate Di Cư

Bưu Điện Post Office, Thư TừMail

Follow có nghĩa Đi Theo

Shopping Mua Sắm còn Sale Bán Hàng

Space có nghĩa Không Gian

Hàng Trăm Hundred, Hàng Ngàn Thousand

Stupid có nghĩa Ngu Đần

Thông Minh Smart, Equation Phương Trình

Television Truyền Hình

Băng Ghi là Tape, Chương Trình Program

HearNghe WatchXem

ElectricĐiện còn Lamp Bóng Đèn

Praise có nghĩa Ngợi Khen

Crowd Đông Đúc, Lấn Chen Hustle

Capital có nghĩa Thủ Đô

City Thành Phố, Local Địa Phương

Country có nghĩa Quê Hương

FieldĐồng Ruộng còn Vườn Garden

Chốc Lát là chữ Moment

FishCon Cá, Chicken Gà Tơ

Naive có nghĩa Ngây Thơ

Poet Thi Sĩ, Great Writer Văn Hào

Tall thì có nghĩa là Cao

ShortThấp Ngắn, còn Chào Hello

Uncle Chú/Bác, Elders .

Shy Mắc Cỡ, CoarseThô.

Come On có nghĩa Mời Vô,

Go Away Đuổi Cút, còn Vồ Pounce.

Poem Có nghĩa Là Thơ,

Strong Khoẻ Mạnh, Mệt Phờ Tiered.

Bầu Trời thường gọi Sky,

LifeSự Sống còn Die Lìa Đời

Shed Tears có nghĩa Lệ Rơi

FullyĐủ, Nửa Vời By Halves

Ở Lại dùng chữ Stay,

Bỏ Đi thì Leave còn Nằm dùng Lie.

Tomorrow có nghĩa Ngày Mai

Hoa Sen Lotus, Hoa Lài Jasmine

Madman có nghĩa Người Điên

Private có nghĩa là Riêng Của Mình

Cảm Giác là chữ Feeling

Camera Máy ảnh, Ảnh từ Photo

Động Vật từ Animal

BigTo Lớn, Little Nhỏ Nhoi

ElephantCon Voi

Goby Cá Bống, Cá Mòi Sardine

Mỏng Mảnh nghĩa của chữ Thin

Cổ là của Neck, còn Chin Cái Cằm

Visit có nghĩa Viếng Thăm

Lie Down có nghĩa là Nằm nghỉ ngơi

Mouse Con Chuột, Bat Con Dơi

Separate có nghĩa Tách Rời, Chia Ra

Gift thì có nghĩa Món Quà

Guest nghĩa là Khách, Chủ Nhà House Owner

Bệnh Ung Thư từ Cancer

Lối Ra Exit, Enter Đi Vào

Up Lên còn Xuống dùng Down

Beside Bên Cạnh, About Khoảng Chừng

Stop có nghĩa Là Dừng

OceanBiển, còn Rừng Jungle

SillyKẻ Dại Khờ,

Khôn Ngoan Smart, Đù Đờ Luggish

Hôn là từ Kiss thật lâu.

Cửa Sổ Là Chữ Window

Special Đặc Biệt Normal Thường Thôi

Lazy... Làm Biếng quá rồi

Chết Luôn dịch đúng nghĩa thời Die Soon

Làm tiếp nghĩa của Go On,

Còn không Stop ta còn Nghỉ Ngơi

Cằm Chin còn BeardRâu

Razor Dao Cạo, Head Đầu, Da Skin

Thousand thì dịch là Nghìn

BillionTỷ, Look Nhìn, Rồi Then

Love Money Quý Đồng Tiền

Đầu Tư Invest, Có Quyền Rightful

Windy Rain Storm Bão Bùng

Mid Night Bán Dạ, Anh Hùng Hero

Come On Xin Cứ Nhào Vô

No Fear Hổng Sợ, Các Cô Ladies

Con Cò Storke, Fly Bay

Mây Cloud, At , Blue Sky Xanh Trời

Oh! My God...! Ối! Trời Ơi

Mind You. Lưu Ý Word Lời Nói Say

Here And There, Đó Cùng Đây

Travel Du Lịch, Full Đầy, Smart Khôn

Cô Đơn nghĩa của Alone

Anh Văn English, Nổi Buồn Sorrow

Muốn YêuWant To Love

Oldman Ong Lão, Bắt Đầu Begin

Eat An, Learn Học, Look Nhìn

Easy To Forget Dễ Quên

Because Là Bỡi... Cho Nên, Dump Đần

Vietnamese, Người Nước Nam

Need To Know... Biết Nó Cần Lắm Thay

Since Từ, Before Trước, Now Nay

Đèn Lamp, Sách Book, Đêm Night, Sit Ngồi

Sorry Thương Xót, Me Tôi

Please Don"T Laugh Đừng Cười, Làm Ơn

Far Xa, Near gọi là Gần

Wedding Lễ Cưới, Diamond Kim Cương

So CuteQuá Dễ Thương

Shopping Mua Sắm, Có Sương Foggy

Skinny ốm Nhách, Fat: Phì

Fighting: Chiến Đấu, Quá Lỳ Stubborn

Cotton ta dịch Bông Gòn

A WellGiếng, Đường MònTrail

Poem có nghĩa Làm Thơ,

Poet Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.

Oneway có nghĩa Một Chiều,

The Field Đồng Ruộng, Con DiềuKite.

Của Tôi nghĩa của từ Mine,

To BiteCắn, To Find Kiếm Tìm

To Carve Xắt Mỏng, Heart Tim,

Drier Máy Sấy, Đắm Chìm To Sink.

Feeling Cảm Giác, Nghĩ Think

Print có nghĩa là In, Dark Mờ

Letter có nghĩa lá Thư,

To LiveSống, Đơn Sơ Simple.

ClockCái Đồng Hồ,

Crown Vương Niệm, Mã Mồ Grave.

King Vua, Nói Nhảm To Rave,

Brave Can Đảm, To Pave Lát Đường.

School có nghĩa là Trường,

LollyKẹo, còn Đường Sugar.

Station Trạm Gare Nhà Ga

Fish Sauce Nước Mắm, TomatoCá Chua

Even Huề, Win Thắng, Lose Thua

Turtle là một Con Rùa

SharkCá Mập, Crab Cua, Claw Càng

Complete có nghĩa Hoàn Toàn

Fishing Câu Cá, Drill Khoan, Puncture Dùi

Leper có nghĩa Người Cùi

Clinic Phòng Mạch, Sần Sùi Lumpy

In Danger Bị Lâm Nguy

Giải Phầu Nhỏ Sugery đúng rồi

No More mình dịch là Thôi

Again Lần Nữa, Bồi Hồi Fretty

Phô Mai ta ịch là Cheese

CakeBánh Ngọt, còn Noodle

Orange Cam, Táo Apple

Jack-Fruit Trái Mít, VegetableRau

Custard-Apple Mãng Cầu

PruneTrái Táo Tàu, Sound Am

Lovely có nghĩa Dễ Thương

Pretty Xinh Đẹp, Thường Thường So So

Lotto là chơi Lô Tô

Nấu Ăn từ Cook, Wash Clothes Giặt Đồ

Push thì có nghĩa Đẩy, Xô

Marriage Đám Cưới, Single Độc Thân

Foot thì có nghĩa Bàn Chân

FarXa Cách, còn Gần từ Near

Spoon có nghĩa Cái Thìa

Toán Trừ Subtract, Toán Chia Divide

Plough tức là Đi Cày

Week Tuần Month Tháng, What Time Mấy Giờ

 

Trần Văn Nhung

tvnhung@moet.edu.vn

 

Home | Giới thiệu | Lịch sử | Thành tích | Học sinh | Album Ảnh | Videos | Phần mềm | Tài liệu | Giải trí | Liên kết

Copyright © 2011 Album Tổng hợp của Khối chuyên Toán-Tin Đại học Tổng hợp Hà Nội
Phone mobile: 0904070637 hoặc 0986838536
Email: lightsmok@gmail.com hoặc Yahoo Messenger: happidragon@yahoo.com