An hương: |
nghi |
ngày trực thành, khai; thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, nguyệt ân, thiên nguyện, thiên xá, thiên mã, dịch mã.
|
kị |
ngày trực phá, bế, bình, thu; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt kị, nguyệt hối (ngày 30), nhị phân nhị chí, thiên lại, tứ phế, tứ li, tứ tuyệt, quy kị, vãng vong, khí vãng vong, cửu sửu.
|
An môn (hướng): |
nghi |
ngày trực khai; thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, nguyệt ân, thiên nguyện, thiên xá, tam hợp.
|
kị |
ngày trực kiến, phá, bình, thu, bế; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt áp, nguyệt kị, nguyệt hối, thiên lại, tứ phế, tứ li, tứ tuyệt, đảo gia sát.
|
An sàng (kê giường tân hôn): |
nghi |
ngày trực nguy.
|
kị |
ngày trực phá, bế, bình, thu; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt áp, nguyệt hối, nguyệt hình, thiên lại, tứ phế, tứ li, tứ tuyệt, ngày thân.
|
An táng: |
nghi |
thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện, lục hợp, minh phệ.
|
kị |
ngày trực bình, thu; nguyệt kiến, nguyệt phá, thổ phủ, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt yếm, thổ phù, tứ phế, tứ cùng, tứ kị, địa nang, phục nhật, trùng nhật.
|
Bình trì đạo đồ: |
nghi |
ngày trực bình.
|
kị |
thổ phủ, nguyệt yếm, thổ phù, địa nang.
|
Bổ viên, tắc huyệt, điền khanh (lấp giếng, hố): |
nghi |
ngày trực mãn, bế.
|
kị |
ngày trực phá, bình, thu; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, tứ phế.
|
Cầu tự: |
nghi |
ngày trực khai, thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, tứ tướng, thời đức, thiên nguyện, nguyệt ân, thiên xá, ích hậu, tục thế.
|
kị |
ngày trực kiến, phá, bình, thu; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt hại, tứ phế, tứ li, tứ tuyệt.
|
Chủng thực: |
nghi |
ngày trực khai, thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, nguyệt ân, thiên nguyện, thiên xá, mẫu thương, dân nhật, vương nhật.
|
kị |
ngày trực kiến, bình, định, phá; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt áp, hàm trì, thiên lại, tứ phế, ngũ mộ, cửu tiêu, thổ phù, ngày ất.
|
Di tỉ (dời chỗ): |
nghi |
ngày trực khai, thành; thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện, nguyệt ân, tứ tướng, thời đức, thiên mã.
|
kị |
ngày trực bình, thu, bế; nguyệt phá, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt yếm, ngũ mộ, nguyệt hại, đại thời, thiên lại, tứ phế, quy kị, vãng vong.
|
Doanh kiến cung thất: |
nghi |
thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện.
|
kị |
ngày trực bình, thu, bế; nguyệt kiến, thổ phủ, nguyệt phá, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt yếm, ngũ mộ, thổ phù, đại thời, thiên lại, tứ phế, địa nang.
|
Điền liệp: |
nghi |
trước lập hạ, ngày trực nguy, thu.
|
kị |
vãng vong, khí vãng vong, nhị phân nhị chí.
|
Động thổ (khởi công làm nhà, xây dựng): |
nghi |
ngày trực khai; thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, nguyệt ân, tứ tướng, thời đức, xá nguyện, thiên nguyện, thiên xá, tam hợp, vương nhật.
|
kị |
ngày trực kiến, phá, bình, thu; thổ phủ, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt áp, nguyệt kị, nguyệt hối, thiên lại, đại thời, tứ phế, tứ li, tứ tuyệt, địa nang, ngũ mộ, thổ phủ, thổ phù.
|
Giá thú: |
nghi |
thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên nguyện, thiên xá, thiên hỉ, thiên thương, tam hợp, lục hợp.
|
kị |
ngày trực phá, bế, thu nhật; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt áp, nguyệt hại, nguyệt phá, nguyệt kị, nguyệt hối (ngày 30), thiên lại, tứ phế, tứ li, tứ tuyệt, đại thời, cửu sửu, nhân chuyên, quy kị, hồng sa, vãng vong, khí vãng vong, nhị phân nhị chí.
|
Giải trừ: |
nghi |
ngày trực trừ, khai; thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, nguyệt ân, tứ tướng, thời đức, thiên xá, giải thần, trừ thần.
|
kị |
ngày trực kiến, bình, thu; tử thần, tử khí; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt áp, đại thời, thiên lại, du họa, tứ phế, ngũ mộ.
|
Giao dịch: |
nghi |
ngày trực mãn, thành, khai; thiên nguyện, dân nhật, ngũ phú, ngũ hợp, lục hợp.
|
kị |
ngày trực bình, thu; nguyệt phá, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt yếm, ngũ mộ, đại thời, thiên lại, tiểu hao, thiên tặc, tứ hao, tứ cùng, ngũ li, tứ phế, cửu không.
|
Hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục: |
nghi |
ngày trực khai, thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện, nguyệt ân, tứ tương, thì đức, vương nhật, phúc đức, tam hợp, thiên hỉ.
|
kị |
vô kị.
|
Kết hôn nhân: |
nghi |
thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thời đức, xá nguyện, thiên nguyện, thiên xá, thiên hỉ, nguyệt ân, tam hợp, lục hợp, tứ tướng, dân nhật.
|
kị |
ngày trực phá, bế, bình, thu, mãn; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt áp, nguyệt hại, nguyệt kị, nguyệt hối (ngày 30), thiên lại, tứ phế, tứ li, tứ tuyệt, nhị phân nhị chí. Ngày trực kiến chỉ kị kết hôn nhân.
|
Khai cừ (kênh, ngòi): |
nghi |
ngày trực khai, ngày nhâm.
|
kị |
ngày trực phá, bình, kiến, thu, bế; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt áp, tứ phế, thổ phù. Xuyên quật tỉnh kị ngày mão.
|
Khai thị: |
nghi |
ngày trực thành, khai; thiên nguyện, dân nhật, ngũ phú.
|
kị |
ngày trực phá, bình, chấp; nguyệt phá, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt yếm, ngũ mộ, đại thời, thiên lại, tiểu hao, thiên tặc, tứ hao, tứ cùng, ngũ li, tứ phế, cửu không.
|
Khai thương, xuất hóa, phóng trái: |
nghi |
ngày trực mãn; nguyệt ân, ngũ phú, tứ tướng, thời đức.
|
kị |
ngày trực phá, bình, chấp, kiến, thu, bế; ngày giáp; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt áp, thổ phủ, thổ phù, nguyệt hại, nguyệt kị, nguyệt hối, cửu không, thiên lại, tứ phế, tứ hao, tứ li, tứ tuyệt, tứ cùng, ngũ hư.
|
Khai thương khố, xuất hóa tài: |
nghi |
ngày trực mãn; nguyệt ân, tứ tương, thời đức, ngũ phú.
|
kị |
ngày trực bình, thu; nguyệt phá, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt yếm, đại thời, thiên lại, đại hao, tiểu hao, tứ hao, tứ cùng, tứ phế, ngũ hư, cửu không, ngày giáp.
|
Khai trì, quật tỉnh, trúc âm câu (đắp đất thông hào): |
nghi |
ngày trực khai.
|
kị |
ngày trực phá, bình, kiến, thu, bế; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt áp, tứ phế, thổ phù. Xuyên quật tỉnh kị ngày mão.
|
Khải toản (cải mộ, cải táng): |
nghi |
minh phệ đối.
|
kị |
ngày trực bình, thu; nguyệt kiến, nguyệt phá, thổ phủ, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt yếm, tứ phế, ngũ mộ, phục nhật, trùng nhật.
|
Kì phúc: |
nghi |
ngày trực khai, thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, tứ tướng, thời đức, thiên nguyện, nguyệt ân, thiên xá, ích hậu, tục thế.
|
kị |
ngày dần.
|
Kinh lạc: |
nghi |
lục hợp, tam hợp, thiên nguyện, ngũ phú, mãn nhật.
|
kị |
ngày trực phá, bình, thu; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt áp, nguyệt hại, tứ phế, ngày canh.
|
Lập khế: |
nghi |
ngày trực mãn, thành, khai; thiên nguyện, ngũ phú, dân nhật, tam hợp, lục hợp, ngũ hợp.
|
kị |
ngày trực phá, bình, chấp; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt áp, nguyệt hại, nguyệt kị, nguyệt hối (ngày 30), cửu không, thiên lại, tứ phế, tứ hao, tứ li, tứ tuyệt, tứ cùng.
|
Lập khoán: |
nghi |
ngày trực mãn, thành, khai; thiên nguyện, dân nhật, ngũ phú, ngũ hợp, lục hợp.
|
kị |
ngày trực bình, thu; nguyệt phá, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt yếm, ngũ mộ, đại thời, thiên lại, tiểu hao, thiên tặc, tứ hao, tứ cùng, ngũ li, tứ phế, cửu không.
|
Mục dưỡng: |
nghi |
ngày trực khai, thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên nguyện, thiên xá, mẫu thương, ngũ phú, dân nhật.
|
kị |
ngày trực phá, bình; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt áp, nguyệt hại, tứ phế, ngũ mộ, hàm trì, thiên lại.
|
Nạp súc: |
nghi |
ngày trực thu, thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên nguyện, thiên xá, mẫu thương, ngũ phú, dân nhật, tam hợp, nguyên hợp, thiên thương.
|
kị |
ngày trực phá, bình; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt áp, nguyệt hại, tứ phế, ngũ mộ, hàm trì, thiên lại.
|
Nạp tế: |
nghi |
thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên nguyện, thiên xá, thiên hỉ, thiên thương, tam hợp, lục hợp.
|
kị |
ngày trực phá, bế, thu nhật; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt áp, nguyệt hại, nguyệt phá, nguyệt kị, nguyệt hối (ngày 30), thiên lại, tứ phế, tứ li, tứ tuyệt, đại thời, cửu sửu, nhân chuyên, quy kị, hồng sa, vãng vong, khí vãng vong, nhị phân nhị chí.
|
Nạp tài: |
nghi |
ngày trực mãn, thu, khai; thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện, tam hợp, dân nhật, ngũ phú, lục hợp, thiên thương, mẫu thương.
|
kị |
ngày trực bình; nguyệt phá, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt yếm, đại thời, thiên lại, đại hao, tiểu hao, tứ hao, tứ cùng, tứ phế, ngũ hư, cửu không.
|
Nhập học: |
nghi |
ngày trực thành, khai.
|
kị |
ngày trực phá, tứ phế.
|
Nhập trạch: |
nghi |
ngày trực thành, khai; thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, nguyệt ân, thiên nguyện, thiên xá, thiên mã, dịch mã.
|
kị |
ngày trực phá, bế, bình, thu; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt kị, nguyệt hối (ngày 30), nhị phân nhị chí, thiên lại, tứ phế, tứ li, tứ tuyệt, quy kị, vãng vong, khí vãng vong, cửu sửu.
|
Phá ốc (dỡ nhà): |
nghi |
ngày trực phá, nguyệt phá.
|
kị |
ngày trực kiến; nguyệt kiến, thổ phủ, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt áp, nguyệt yếm, thổ phù, địa nang.
|
Phá thổ: |
nghi |
minh phệ, minh phệ đối.
|
kị |
nguyệt kiến, thổ phủ, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt yếm, ngũ mộ, thổ phù, tứ phế, địa nang, phục nhật, trùng nhật.
|
Phó nhậm: |
nghi |
ngày trực trừ, kiến, khai; thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên nguyện, nguyệt ân, thiên xá, thiên hỉ.
|
kị |
ngày trực phá, bế, bình, thu, mãn; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt áp, thiên lại, tứ phế, tứ li, tứ tuyệt, vãng vong, khí vãng vong, nhị phân nhị chí (ngày xuân phân, xuân thu, đông chí và hạ chí).
|
Quan Đới: |
nghi |
tháng mạnh (1, 4, 7, 10) hay trọng (2, 5, 8, 11) ngày trực định. Phối hợp với thiên đức, nguyệt đức, thiên ân, nguyệt ân, sinh khí, phúc sinh, ích hậu, tục thế là trọn tốt lành.
|
kị |
ngày trực bình, thu, phá; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt yếm, đại thời, thiên lại, thụ tử, tứ phế, ngũ mộ, ngày sửu.
|
Tạo lô táo: |
nghi |
bất cứ ngày nào tốt.
|
kị |
ngày trực phá, bình, thu; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, tứ phế, cửu tiêu.
|
Tế tự: |
nghi |
ngày trực khai, thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, tứ tướng, thời đức, thiên vu, thiên nguyện, nguyệt ân, thiên xá.
|
kị |
ngày trực kiến, phá, bình, thu; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt hại, tứ phế, tứ li, tứ tuyệt, thiên cẩu, ngày dần.
|
Thí ân huệ tuất cô quỳnh: |
nghi |
ngày trực khai, thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện, dương đức, âm đức, vương nhật.
|
kị |
vô kị.
|
Thiên di (di chuyển chỗ): |
nghi |
ngày trực thành, khai; thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, nguyệt ân, thiên nguyện, thiên xá, thiên mã, dịch mã.
|
kị |
ngày trực phá, bế, bình, thu; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt kị, nguyệt hối (ngày 30), nhị phân nhị chí, thiên lại, tứ phế, tứ li, tứ tuyệt, quy kị, vãng vong, khí vãng vong, cửu sửu.
|
Thiện thành quách: |
nghi |
ngày trực khai; thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, nguyệt ân, quốc tương, thì đức, tam hợp, phúc đức.
|
kị |
ngày trực bình, thu, bế; nguyệt kiến, thổ phủ, nguyệt phá, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt yếm, ngũ mộ, thổ phù, đại thời, thiên lại, tứ phế, địa nang.
|
Thượng biểu chương: |
nghi |
ngày trực khai; thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, nguyệt không, thiên xá, thiên nguyện, lâm nhật, phúc đức, giải thần.
|
kị |
ngày trực bình, thu, bế; nguyệt kiến, nguyệt phá, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt hại, nguyệt yếm, đại thời, du họa, thiên lại, tứ phế, vãng vong.
|
Thượng lương (gác xà nhà): |
nghi |
ngày trực khai; thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, nguyệt ân, thiên nguyện, thiên xá, tam hợp.
|
kị |
ngày trực kiến, phá, bình, thu, bế; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt áp, nguyệt kị, nguyệt hối, thiên lại, tứ phế, tứ li, tứ tuyệt, đảo gia sát.
|
Thượng quan: |
nghi |
ngày trực trừ, kiến, khai; thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên nguyện, nguyệt ân, thiên xá, thiên hỉ.
|
kị |
ngày trực phá, bế, bình, thu, mãn; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt áp, thiên lại, tứ phế, tứ li, tứ tuyệt, vãng vong, khí vãng vong, nhị phân nhị chí (ngày xuân phân, xuân thu, đông chí và hạ chí).
|
Thượng sách, tiến biểu chương (thượng sách thụ phong): |
nghi |
thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện, lâm nhật, phúc đức, khai nhật.
|
kị |
ngày trực bình, thu, bế; nguyệt kiến, nguyệt phá, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt hại, nguyệt yếm, đại thì, du họa, thiên lại, tứ phế, vãng vong.
|
Thủ ngư: |
nghi |
ngày trực chấp, nguy, thu.
|
kị |
hàm trì, nguyệt áp, yếm đối.
|
Thụ trụ (dựng cột): |
nghi |
ngày trực khai; thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, nguyệt ân, thiên nguyện, thiên xá, tam hợp.
|
kị |
ngày trực kiến, phá, bình, thu, bế; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt áp, nguyệt kị, nguyệt hối, thiên lại, tứ phế, tứ li, tứ tuyệt, đảo gia sát.
|
Tiến nhân khẩu: |
nghi |
ngày trực thu, thiên nguyện, tam hợp, mãn nhật, dân nhật, lục hợp, thiên thương.
|
kị |
ngày trực bình, bế; nguyệt phá, tử thần, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt yếm, ngũ mộ, nguyệt hại, đại thời, thiên lại, tứ phế, tứ cùng, cửu không, vãng vong.
|
Trang sức, trang tu, bình chỉnh: |
nghi |
ngày trực bình.
|
kị |
ngày trực kiến; nguyệt áp, thổ phù, địa nang, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, tứ phế.
|
Tu cung thất (sửa phòng): |
nghi |
ngày trực khai; nguyệt ân, tứ tương, thì đức, tam hợp, phúc đức.
|
kị |
ngày trực bình, thu, bế; nguyệt kiến, thổ phủ, nguyệt phá, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt yếm, ngũ mộ, thổ phù, đại thời, thiên lại, tứ phế, địa nang.
|
Tu tạo (hưng tạo động thổ): |
nghi |
ngày trực khai; thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, nguyệt ân, tứ tương, thời đức, tam hợp, phúc đức.
|
kị |
ngày trực bình, thu, bế; nguyệt kiến, thổ phủ, nguyệt phá, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt yếm, ngũ mộ, thổ phù, đại thời, thiên lại, tứ phế, địa nang.
|
Tu thương khố (sửa kho): |
nghi |
ngày trực mãn; thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện, tam hợp.
|
kị |
ngày trực bình, thu, bế; nguyệt kiến, thổ phủ, nguyệt phá, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt yếm, ngũ mộ, thổ phù, đại thời, thiên lại, tiểu hao, thiên tặc, tứ hao, tứ cùng, ngũ hư, cửu không, địa nang.
|
Tu trí sản thất (chuẩn bị phòng sanh đẻ): |
nghi |
ngày trực khai.
|
kị |
ngày trực bình, thu, bế; nguyệt kiến, thổ phủ, nguyệt phá, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt yếm, ngũ mộ, thổ phù, đại thời, thiên lại, địa nang.
|
Uấn nhưỡng: |
nghi |
lục hợp, tam hợp, thiên nguyện, ngũ phú, mãn nhật.
|
kị |
ngày trực phá, bình, thu; kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt áp, nguyệt hại, tứ phế, ngày tân.
|
Viễn hồi: |
nghi |
nghi giống như xuất hành.
|
kị |
nguyệt yếm, quy kị.
|
Xuất hành: |
nghi |
ngày trực khai, kiến; thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện, nguyệt ân, tứ tướng, thời đức, vương nhật, phúc đức, tam hợp, thiên hỉ, thiên mã, dịch mã.
|
kị |
ngày trực bình, thu, bế; nguyệt phá, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt yếm, ngũ mộ, đại thời, thiên lại, tứ phế, thiên tặc, vãng vong, ngày tị, ngày sửu.
|
Yến hội: |
nghi |
ngày trực khai; thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện, nguyệt ân, tứ tương, thời đức, vương nhật, phúc đức, tam hợp, thiên hỉ, dân nhật, lục hợp, ngũ hợp nhật.
|
kị |
ngày trực bình, thu, bế; nguyệt phá, nguyệt hại, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt yếm, ngũ li, tứ phế, ngày dậu.
|